anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Tôi biết tôi là um tôi không biết ai trong tâm_trí của họ nói rằng tôi đang làm điều đó bởi_vì tôi muốn tôi | Tôi không biết ai đang nói tôi đang thực_hiện điều này bởi_vì tôi muốn làm thế . | Tôi biết có những người nghĩ tôi đang làm điều đó bởi_vì tôi muốn làm vậy . |
Đó không phải là pháo_đài cuối_cùng của bọn cướp , phân_biệt chủng_tộc , và mẹo sao ? | Đây không phải là làn_sóng cuối_cùng của nước mỹ , phân_biệt chủng_tộc và mẹo sao ? | Đây là làn_sóng đầu_tiên của nước mỹ . |
Cũng có một bảo_tàng khảo_cổ cho thấy những di_vật lớn_tuổi , bao_gồm cả những ví_dụ về đồ gốm mycenaean . | Có Hiển_thị trong viện bảo_tàng của những thứ cũ . | Bảo_tàng hoàn_toàn trống_rỗng và không có bất_cứ thứ gì trong đó . |
Tuy_nhiên , có một_số cách thực_hành và các chiến_lược thay_thế cho các nhà điều_hành cao_cấp trong các tổ_chức hàng_đầu sử_dụng để giúp xác_định và viện vị_trí cio của họ để có hiệu_quả đáp_ứng | Có những thực_tiễn và các chiến_lược có_thể giúp các vị_trí cio để đáp_ứng nhu_cầu_kinh_doanh . | Không có thực_tiễn và các chiến_lược có_thể giúp các vị_trí cio để đáp_ứng nhu_cầu_kinh_doanh tại thời_điểm này . |
Có_lẽ anh ta nên dọn_dẹp ngay cả xa hơn nữa và đến California . | Có_lẽ anh ta nên đến California để dọn_dẹp xa hơn nữa ? | Chắc_chắn , anh ta không nên đến California , anh ta đã dọn_dẹp đủ rồi . |
Trong thời_khắc đó , anh ta đã tìm_kiếm nơi trú_ẩn , và rời khỏi phòng precipitately . | Anh ta đã đi ra ngoài . | Anh ta ở lại và ngồi xuống sàn . |
Trong tháng sáu , các người có_thể xem những tên buôn_bán có_thể làm được những cái kén màu trắng . | Trong những tháng mùa hè , những người buôn_bán hàng tháng để đổi lấy đống kén tằm . | Tằm kén là vô_dụng và thường_xuyên bị ném đi . |
Kết_quả trông giống như versace melded với Blade_Runner , nói rằng newsweek là Steven_Levy . | Steven Levy so_sánh kết_quả với Versace và blade runner . | Steven Levy chưa bao_giờ thấy blade runner . |
Uh bạn biết nếu bạn có một lượng axit lớn mà bạn biết rõ , có_lẽ bạn nên kiểm_tra người này đang xử_lý tất_cả các axit mà bạn biết tôi làm_việc với một loại nước tuyệt_vời vì_vậy chúng_tôi làm rất nhiều với hóa_chất và axit và | Axit được xử_lý bởi công_nhân . | Chúng_tôi không thực_sự xử_lý rất nhiều axit . |
Các nhà sản_xuất đã cho thấy sự thịnh_vượng mới của nó với các nội_thất , lụa , satins , và nips , và năm 1852 Paris đã mở cửa_hàng đầu_tiên của nó , au bon marche . | Paris đã mở cửa_hàng đầu_tiên . | Paris đã mở một cửa_hàng bộ_phận vào năm 1994 . |
Anh ta chờ nhóm ở gần 18 th green để hoàn_thành . | Anh ta bị bệnh_nhân trong khi hte nhóm trên cái lỗ thứ 18 xong rồi . | Anh ta yêu_cầu nhóm ở 18 lỗ 18 kết_thúc ngay lập_tức . |
Tôi nghĩ là tôi không biết là tôi không hài_lòng với nó nhưng tôi là một người bán may_mắn ngay bây_giờ tôi là một sinh_viên tốt_nghiệp nên tôi không làm điều đó rất nhiều điều tôi làm không phải là đánh_giá rất cao bởi_vì tôi vẫn đang ở trường | Tôi là một học_sinh tốt_nghiệp nên thuế của tôi không cao đến mức đó đâu . | Tôi chưa bao_giờ là một sinh_viên đại_học . |
Anh ấy nghĩ về cách để đạt được mục_tiêu cuộc_sống này trong một thời_gian dài , nghĩa_là cho đến khi anh ta học được những cơ_bản của việc chỉnh_sửa văn_bản , điều đó đã xảy ra tại công_việc đầu_tiên của anh ta tại một công_ty kinh_doanh trong túi nhựa | Anh ta nghĩ về cách để đạt được mục_tiêu cuộc_sống của anh ta trong một thời_gian dài . | Anh ta không nghĩ đến mục_tiêu đời_sống của mình . |
Kofukuji là nhiều tác_phẩm nghệ_thuật sống_sót và hiện_vật được đặt trong tòa nhà mới nhất của nó , bảo_tàng của kho báu quốc_gia , một kho chứa lửa được xây_dựng vào năm 1958 để tôn_trọng văn_hóa văn_hóa và lịch_sử của kofukuji . | Kho chống lửa được xây_dựng vào năm 1958 được coi là đủ để bảo_vệ các hiện_vật . | Văn_Hóa và lịch_sử của kofukuji không được coi là quá quan_trọng . |
Cái đã không xuất_hiện . | Cái đã không xuất_hiện . | Cái là những người đầu_tiên xuất_hiện . |
Có một cuộc chiến_đấu_giá thầu đang diễn ra , với các trường luật cung_cấp các gói tài_chính - - Hầu_hết các khoản vay , nói dean glen . | Dean Glen nói rằng các trường luật đang đặt giá thầu cho tài_năng mới , nhưng hầu_hết các khoản vay này sẽ kết_thúc . | Không ai thực_sự quan_tâm đến những sinh_viên mới đến các tổ_chức của họ . |
Anh điên rồi . | Anh mất_trí rồi . | Anh vẫn còn tỉnh_táo . |
Bên trong , một ngọn núi khổng_lồ của một người đàn_ông , thậm_chí còn lớn hơn thorn , chiến_đấu với một cái rìu hai tay khổng_lồ . | Người đàn_ông đó cực_kỳ lớn . | Người đàn_ông đó đang chiến_đấu với một người lance . |
Jon chỉ thấy hai người di_chuyển nhanh như_vậy trong cuộc_sống của anh ấy | Jon đã không thấy nhiều người di_chuyển nhanh như_vậy trước đấy . | Jon đã biết ít_nhất 500 người có cùng một tốc_độ . |
Chúng_tôi đã phát_triển tài_trợ hỗ_trợ kỹ_thuật cho các dự_án sáng_tạo và nhận được một $ 15 . | Chúng_tôi đã nhận được $ 15 đô cho công_việc vất_vả của chúng_tôi . | Không có tài_trợ hỗ_trợ kỹ_thuật cho các dự_án sáng_tạo đã được phát_triển . |
5 tỷ , nhưng sự giàu_có của gia_đình từ_chối gần $ 842 tỷ ( 2 % ) phần_lớn như là kết_quả của việc thả xuống giá_trị thị_trường của các công_ty cổ_phần của gia_đình . | Giá_trị của công_ty cổ_phiếu của gia_đình đã giảm và sự đóng_góp này cho một sự từ_chối trong sự giàu_có của gia_đình . | Bởi_vì thị_trường bò , sự giàu_có của gia_đình tăng lên hơn một nghìn_tỷ đô_la . |
Kem sẽ cần phải tập_luyện phán_xét chuyên_nghiệp trong việc đánh_giá ý_nghĩa của kết_quả kiểm_toán hoặc phát_hiện . | Kem cần phải áp_dụng kinh_nghiệm của họ trong việc đánh_giá ý_nghĩa của kết_quả kiểm_toán . | Kiểm_toán không chịu trách_nhiệm về sự đánh_giá của kết_quả kiểm_toán . |
Mặc_dù một sự chú_ý tuyệt_vời đã được trả tiền cho các hiệu_ứng giàu_có từ thị_trường chứng_khoán hụt của những năm 1990 , một nửa các hộ gia_đình Mỹ không sở_hữu cổ_phiếu như năm 1998 , theo 1998 khảo_sát tài_chính người tiêu_dùng . | Có một cuộc khảo_sát tài_chính người tiêu_dùng vào năm 1998 . | Không có thị_trường chứng_khoán hụt vào những năm 1990 |
Tommy đâu rồi ? | Anh có biết Tommy ở đâu không ? | Mấy giờ Tommy tới đây ? |
Hơn_nữa , sự khó_khăn sẽ giúp chúng_tôi tăng_cường khả_năng của chúng_tôi bằng cách cải_thiện khả_năng tuyển_dụng và giữ_chân ; xây_dựng một kế_hoạch kế_vị ; tập_trung vào các vấn_đề nổi_tiếng ; và cơ_hội công_nghệ leveraging để cải_tiến cho các khách_hàng , | Công_suất lâu_dài sẽ được cải_thiện bởi sự_cố_gắng . | Công_suất ngắn_hạn sẽ bị tổn_hại do sự thay_đổi . |
Rất nhiều thứ mà nó đang được xây_dựng đã bị bỏ trống . | Rất nhiều người đã bỏ trống . | Rất nhiều người đã được bán . |
Rằng nếu tôi sống ở Mexico và cố_gắng nuôi nhiều đứa trẻ và tôi có_thể nhìn qua biên_giới nơi mà cuộc_sống tốt_đẹp sẽ dành cho con tôi . | Nếu tôi sống ở Mexico , tôi có_thể thấy rằng cuộc_sống tốt_đẹp ở bên kia biên_giới . | Tôi tin rằng mexico là nơi tốt nhất để nuôi dạy trẻ_em . |
Hoặc là anh ta không thực_sự nghĩ đến điều đó , mà chính nó sẽ gây ra sự nghi_ngờ về độ sâu của niềm tin của anh ta . | Niềm tin của ông ấy có_thể thiếu . | Niềm tin của ông ấy là kiên_định và ông ấy đã được đưa vào tài_khoản từng có_thể ví_dụ . |
Không phải là một viễn_cảnh dễ_chịu và không dễ_dàng tránh khỏi - - - Thậm_chí bằng bất_kỳ gói cải_cách hay đề_nghị nào mà tôi đã thấy . | Không có gói cải_cách nào có_thể giúp tránh được viễn_cảnh . | Viễn_cảnh có_thể tránh được bằng cách đơn_giản là theo những đề_nghị rất hợp_lệ nhận được . |
Um - Hum yeah tôi kết_thúc tốt_đẹp , ý tôi là tôi làm rất nhiều như thậm_chí weekender loại những điều tôi đi ra ngoài chỉ một hoặc hai đêm ơ đó không phải là điều yêu thích của tôi nhưng tôi có_thể làm điều đó thường_xuyên hơn nhiều so với kết_thúc ở những nơi đặc_biệt trong mùa thu và mùa xuân khi những con côn_trùng vẫn chưa ra khỏi nơi mà họ đã đi rồi bạn biết rằng tôi dành gần như mỗi cuối tuần trên núi và tôi đoán rằng tôi sống khoảng năm tiếng xa một nơi nào đó để đi bộ leo núi nơi tôi đang ở ngay bây_giờ | Tôi không phiền cắm trại cho một_vài đêm trong mùa thu và mùa xuân . | Tôi sẽ không đi lên núi vào cuối tuần đâu . |
Kết_quả là bốn phòng của raphael ( stanze di_raffaello ) . | Có bốn phòng của raphael . | Kết_quả là 3 phòng của raphael . |
Tuy_nhiên , dựa trên các cuộc thảo_luận với nhiều tiểu_bang , quá_trình xét_duyệt ứng_dụng được dự_kiến sẽ mất khoảng 38 tuần ( 9 - 10 tháng ) . | Khoảng 9 hoặc 10 tháng là thời_gian dự_kiến cho quá_trình xét_duyệt . | Quá_trình xét_duyệt ứng_dụng đã được thảo_luận chỉ với các tập_đoàn . |
Khai lời khai hoặc cơn mưa axit xảy ra khi so2 và nox trong khí_quyển phản_ứng với nước , Oxy , và oxidants để hình_thành các hợp_chất axit . | So2 và nox trong khí_quyển chi axit mưa . | Nước Và Nitơ trong khí_quyển gây ra cơn mưa axit . |
Nhà_thờ của pointe pitre , Saint_Saint - Pierre Et_Saint - Paul , các tính_năng các cột kim_loại bất_thường và ban_công . | Các cột kim_loại bất_thường và ban_công có_thể được tìm thấy trên tòa nhà_thờ ở pointe pitre . | Các cột polystyrene bất_thường và ban_công của cái saint - Pierre Et_Saint - Paul có_thể được tìm thấy trong pointe pitre . |
Tôi muốn suy_nghĩ về một cái gì đó theo cách của ơ ơ kiểu một chiếc xe thể_thao nhưng không phải bất_cứ ai không phải bạn biết một loại_hình thể_thao sang_trọng , nhưng um | Tôi quan_tâm đến việc mua một chiếc xe thể_thao nhưng không phải là một chiếc xe rất đắt tiền , hào_nhoáng . | Tôi đang suy_nghĩ về một loại xe bình_thường , bình_thường nhưng tôi không phiền một chiếc xe xa_xỉ nào cả . |
Uh , tôi không có . | Tôi đã không làm thế . | Tôi quyết_định làm điều đó và tôi đã làm vậy . |
Các cửa_hàng du_lịch thiếu_tá có đơn và chi_tiết . | Các mẫu có_thể được tìm thấy tại các cửa_hàng khách du_lịch lớn . | Các cửa_hàng du_lịch thiếu_tá không có đơn_vị . |
Vâng , tôi đang ở Bắc_Carolina . | Tôi đang ở Bắc_Carolina . | Tôi đang ở nam carolina . |
Ông ấy có rất nhiều kinh_nghiệm và , như được hiển_thị bởi cuộc phỏng_vấn cuối_cùng , có rất nhiều người trong chúng_ta ở ngoài kia có_thể được hưởng lợi từ nó . | Nhiều người trong chúng_ta có_thể được hưởng lợi từ t anh ấy kinh_nghiệm anh ta đã có . | Nó rõ_ràng là từ cuộc phỏng_vấn mà anh ta không có kinh_nghiệm và mọi người không nên nhìn lên anh ta . |
Tốt lắm . ' natalia trừng mắt . | Natalia_Scowled . | Natalia mỉm cười . |
Nghiên_cứu_tinh_tế là bắt_buộc phải chọc_ghẹo các tương_tác phức_tạp giữa những biến_thái này . | Những biến_thể tương_tác trong những cách phức_tạp mà khó_khăn để phân_biệt . | Các biến thực_sự khá đơn_giản và dễ_dàng để hiểu được . |
Còn tôi thì sao ? | - Tôi cũng vậy à ? | Tất_cả chúng_ta có_thể đi được không ? |
Họ dùng thuốc_tiêm hay bất_cứ thứ gì . | Họ dùng tiêm thuốc gây chết người . | Họ dùng cái ghế_điện . |
Ông ấy đã ở đây chưa đầy hai ngày và ông ấy đã nghĩ về thị_trấn này như ở nhà , một thứ mà ông ấy muốn bảo_vệ . | Thị_trấn này là thứ mà người đàn_ông muốn bảo_vệ . | Người đàn_ông đã rời khỏi thị_trấn sau 24 giờ . |
Từ năm 1917 , thị_trường Grand_Central ( tại 317 nam đại_lộ ) đã cung_cấp cho thành_phố với một cornucopia hàng ngày của những sản_phẩm tươi đẹp , cá , gia_cầm , thịt , và đồ ăn kỳ_lạ . | Thị_Trường Grand_Central đã được biết đến để cung_cấp cho thành_phố một_cách đảo_lộn hàng ngày . | Lên đến năm 1917 là khi thị_trường trung_tâm đã cho đi miễn_phí thức_ăn . |
Khi anh ta kết_hôn năm 1901 , anh ta và vợ của anh ta ( olga knipper của nhà_hát nghệ_thuật Moscow ) đã đi trực_tiếp từ buổi lễ đến tuần_trăng_mật trong một viện dưỡng_lão . | Tuần_trăng_mật của anh ta đã ở trong một viện dưỡng_lão . | Vợ anh ta chưa bao_giờ đến viện dưỡng_lão . |
Một_vài trường_học , bao_gồm cả harvard , New_York và đại_học georgetown , đã có họ rồi . | Họ đã ở Harvard , New_York và trường đại_học georgetown . | Không có trường_học nào có họ như_vậy . |
Trong hoàn_cảnh như_vậy , kiểm_toán có_thể ban_hành báo_cáo sử_dụng chính_thức giới_hạn chứa thông_tin như_vậy và phân_phối báo_cáo chỉ cho những bữa tiệc chịu trách_nhiệm về hành_động của các đề_xuất của kiểm_toán | Kem có_thể ban_hành một báo_cáo sử_dụng chính_thức giới_hạn mà có những thông_tin như_vậy . | Kiểm_toán_viên có_thể ban_hành một báo_cáo sử_dụng chính_thức toàn_diện có những thông_tin như_vậy . |
Vấn_đề không phải là cuộc thăm_dò không phải là sự bất_lương . | Cuộc thăm_dò không_trung_thực không phải là vấn_đề được thực_hiện . | Vấn_đề đang được thực_hiện là về cuộc thăm_dò ý_kiến bất_thường . |
Nhưng ơ cái gì vậy | Tuy_nhiên , cái đó là gì ? | Tôi biết đó là cái gì . |
Aphis từ_chối sự thay_đổi đầu_tiên bởi_vì nó tin rằng bằng_chứng khoa_học được cho phép nhập_khẩu thịt bò từ argentina dưới một_số điều_kiện và không được thực_hiện như_vậy sẽ ngược_lại với các thỏa_thuận giao_dịch được cung_cấp bởi hoa kỳ . | Bằng_chứng khoa_học nên điều đó thật tệ . | Thỏa_thuận giao_dịch sẽ được kết_hợp với thỏa_thuận . |
Và họ đang đi dạ nhưng chung mình thích tập_thể_dục mình mình thích nhảy rất nhiều nên ý mình là mình aerobics là cái gì đó mình sẽ ghét_bỏ_cuộc nhưng | Tôi thích nhảy và làm aerobics , tôi sẽ ghét phải từ_bỏ việc_làm họ . | Tôi ghét exerising . |
119 Cynthia đã trở về từ bệnh_viện , và tôi đặt ghế của tôi bên cạnh cô ấy , và nói với cô ấy về điều_ước của poirot để đến thăm nhà_thuốc . | Poirot muốn ghé thăm bệnh_viện ở bệnh_viện nơi cynthia đã làm_việc . | Poirot đã nói_chuyện với cynthia , hỏi_thăm cô ấy tại nơi làm_việc tại bệnh_viện . |
Đừng đổ lỗi cho John nữa . | Đừng bắt john phải chịu trách_nhiệm . | Anh nên kết_án John . |
Tôi nghĩ rằng trong cuộc bầu_cử địa_phương thực_sự là tôi nghĩ rằng tôi nghĩ rằng mọi người bỏ_phiếu trong cuộc bầu_cử lớn hơn bởi_vì họ cảm_thấy như bạn biết rằng đất_nước rất quan_trọng và bạn biết nếu tôi chọn nếu chúng_tôi giúp bầu_cử một tổng_thống người sẽ lưu chúng_tôi thì cả nước sẽ được cứu nhưng họ nghĩ rằng cuộc bầu_cử địa_phương không có_nghĩa_là tôi nghi_ngờ rằng mọi người không thực_sự lo_lắng về thị_trưởng địa_phương của họ hoặc một cái gì đó cho rằng bạn biết um và tôi nghĩ rằng sai_lầm rằng điều tốt là những gì tốt_đẹp là một thị_trưởng khác sẽ làm bất_cứ điều gì vì thuế liên_bang của chúng_tôi quan_trọng hơn bây_giờ và bạn biết và những thứ như_vậy để mọi người nghĩ rằng họ không có um rằng nó không có_nghĩa_là không quan_trọng nhiều trong khi tôi nghĩ rằng nó có_thể là chỉ ngược_lại là sự_thật tôi nghĩ có_lẽ là trường_hợp mà mọi người có_thể có nhiều hiệu_ứng hơn trên một cấp_độ địa_phương | Tôi nghĩ có nhiều người bỏ_phiếu trong cuộc bầu_cử tổng_thống hơn là cuộc bầu_cử địa_phương . | Tôi nghĩ mọi người chỉ nên bỏ_phiếu cho cuộc bầu_cử tổng_thống . |
Kashmir vẫn còn là một vấn_đề không giải_quyết được phân_vùng . | Vấn_đề phân_vùng của kashmir vẫn chưa được giải_quyết . | Không có vấn_đề phân_vùng nào trong khu_vực kashmir . |
Cho các giả_định và các tài_xế kinh_tế trong mỗi trường_hợp , mô_hình amiga tính_toán đầu_tư thủ_đô , chiến_dịch và bảo_trì , và chi_phí nhiên_liệu cần_thiết để đáp_ứng yêu_cầu người tiêu_dùng cho điện . | Người_mẫu amiga tìm ra đầu_tư thủ_đô . | Người_mẫu amiga không_thể tìm thấy đầu_tư vốn . |
Tất_cả các khám_phá đã được thực_hiện bởi japp , và japp sẽ nhận được tất_cả các tín_dụng . | Japp là người sẽ được vinh_dự cho những khám_phá , và chính_xác là vậy . | Japp không có khám_phá , và sẽ không được vinh_dự . |
Anh đã làm tôi khó_chịu . | Tôi chỉ là một kẻ xấu_xa . | Anh chưa bao_giờ lừa_dối tôi . |
Phải , nhưng đó là sự_thật chỉ là về mọi thứ . | Đó là sự_thật . | Thật là giả_dối . |
Anh ta bị dâm_đãng và lạ_lùng . | Anh ta có một thái_độ kỳ_lạ . | Anh ta có một thái_độ bình_thường . |
Đối_với cột 5 mặc_dù 8 , số_lượng duy_nhất thay_đổi trong các dòng 1 và 2 , so với cột 1 thông_qua 4 , là những chi_phí và doanh_thu đang thu_hút . | Chỉ có chi_phí và thu_nhập thu_nhập ở các dòng 1 và 2 trong cột 5 thông_qua 8 . | Không có sự khác_biệt nào được nhìn thấy giữa dòng 1 và dòng 2 trong bất_kỳ cột nào . |
Điều này đã mang lại một số_lượng nhỏ của kiềm dissensions . | Điều này mang đến một_số loại bất_đồng . | Điều này đã mang lại những cảm_xúc hạnh_phúc và ấm_áp . |
Các cảnh_sát phía sau muller stiffened vào các chiến_binh gỗ , tất_cả các ngành công_nghiệp biến mất khỏi tính_năng của họ cho đến khi họ khớp với nhau trong chính_xác nặc_danh | Muller đã được tham_gia_binh_sĩ . | Muller đã ở cùng giáo_viên . |
Trong khi đó , luật_sư đã ở một người da đỏ yêu thích và đó là huấn_luyện lý_tưởng cho các chính_trị_gia tương_lai và chính_trị đã được bí_mật , bởi_vì nó quá thường_xuyên gây tử_vong để thể_hiện một ý_kiến về lỗi ( tức_là , thua ) Trang . | Luật_sư đã ở một nơi cao_cấp và đó là huấn_luyện lý_tưởng cho các chính_trị_gia tương_lai và chính_trị . | Không có luật_sư nào cần_thiết cả . |
Trong một_số tiểu_bang , có_thể có khả_năng phát_triển và thực_hiện các sáng_kiến tiểu_bang để cải_thiện giao_dịch dịch_vụ , tăng nguồn_lực , và tăng_cường khả_năng của hệ_thống để đáp_ứng nhu_cầu hợp_pháp dân_sự của tất_cả những người thấp thu_nhập mà không thay_đổi các khu_vực dịch_vụ hoặc | Các sáng_kiến tiểu_bang có_thể cần_thiết để cải_thiện dịch_vụ giao hàng . | Trong không có nước mỹ sẽ cần_thiết để phát_triển và thực_hiện các sáng_kiến tiểu_bang . |
Có ai đó đang vỗ_tay . | Một người đã tán_tỉnh . | Căn_phòng đã được im_lặng . |
Bố tôi có một cái mới tôi đoán là hay chín mươi cái chrysler gì đó hay khác đó là một cái xe_ngựa đã được gắn_kết với một cái bánh_xe . | Bố tôi có chiếc chrysler mới hay chiếc chrysler với một chiếc xe_hơi ngang và lái_xe trước . | Cha tôi vừa mua một chiếc xe_tải xe toyota mới_toanh . |
Đây là một nhà_hàng trung đông đầy màu_sắc ( nơi tầng dưới là đắt tiền , và trên lầu là ít chính_thức hơn ) với một thực_đơn thú_vị của thịt và đồ ăn . | Nhà_hàng_phục_vụ thức_ăn trung đông - Yemenite . | Nhà_hàng_phục_vụ thức_ăn của người ý . |
Bảng 7 - 1 cho thấy tổng_quát về yêu_cầu tài_nguyên và hiệu_ứng của nó trên nguồn cung_cấp hiện_tại . | Bàn cho thấy tổng_quát của các nguồn_lực trong nhu_cầu . | Bàn cho thấy tổng_quát của các nguồn_lực với tiếp_tế . . |
Phải , tiếp_tục whittington . | Whittington vẫn tiếp_tục với một đồng_ý . | Whittington đã nói không . |
Trừ khi không được ghi_nhận , khách_sạn lấy tất_cả thẻ tín_dụng thiếu_tá . | Khách_sạn chấp_nhận thẻ tín_dụng như thanh_toán trừ khi không được xác_định . | Khách_sạn chỉ chấp_nhận tiền_mặt để đặt chỗ . |
Tất_nhiên , luôn có cơ_hội rằng quản_lý của công_ty chỉ đơn_giản là phát điên . | Có khả_năng là quản_lý của công_ty đã phát điên . | Có khả_năng là công_ty không bị ảnh_hưởng chút nào . |
Kỷ_lục nghiêm_trọng này cung_cấp một ngữ_cảnh_quan_trọng để xem_xét các câu hỏi pháp_lý về ý_nghĩa của sự hiện_diện yêu_cầu . | Kỷ_lục đã đưa ra ngữ_cảnh rất quan_trọng đối_với thẩm_vấn pháp_lý . | Kỷ_lục không có ngữ_cảnh nào liên_quan đến câu hỏi pháp_lý . |
Phần còn lại của ngành công_nghiệp đang chờ để xem có bao_nhiêu điều_khiển chính_phủ đòi_hỏi các chìa khóa thu_hồi . | Ngành Công_nghiệp chờ_đợi để xem chính_phủ có_thể kiểm_soát được bao_nhiêu . | Ngành Công_nghiệp không chờ_đợi gì cả . |
Giáo_đường là bất_thường ở cairo trong đó nó không có tiên_phong nó được ẩn đằng sau một bức tường bảo_vệ với mười chín mở_cửa . | Giáo_đường ở cairo được bảo_vệ bởi những bức tường . | Giáo_đường có một người tiên_phong , nhưng không có bức tường bảo_vệ nào cả . |
Chiến_tranh không phải là người apache , chắc_chắn là vậy . | Chắc_chắn đó không phải là người apache , chắc_chắn rồi . | Chắc_chắn là người apache . |
Hoa_hồng đã chuẩn_bị một phân_tích linh_hoạt cuối_cùng theo phần 604 . | Ủy_ban hợp_tác với nhau một_cách phân_tích linh_hoạt cuối_cùng . | Ủy_ban đã đặt cùng nhau một phân_tích linh_hoạt cuối_cùng mà đã đi vào phần 604 . |
Kuala_Kangsar đã lâu được nổi_tiếng cho đại_học malay , đặt giữa các khu_vực rộng_rãi gần trung_tâm thành_phố , một trường_học uy_tín và độc_quyền cho các quý_tộc Malay kể từ khi nó được thành_lập bởi người anh năm 1904 . | Các quý_tộc Malay đã đến trường đại_học malay uy_tín . | Trường Đại_học malay đã được biết vì đã tham_gia bất_kỳ học_sinh nào bất_kể nền_tảng của họ . |
Đúng tôi nghĩ chúng_ta sẽ có cùng một loại vấn_đề nói với Mexico ơ Canada trên tay kia ơ tiếng anh là một trong những ngôn_ngữ quốc_gia của họ mà họ đã có | Chúng_tôi có_thể có những vấn_đề tương_tự như mexico và Canada với lời trân_trọng của việc sử_dụng ngôn_ngữ tiếng anh . | Chúng_ta chia_sẻ cùng một cuộc đấu_tranh như nga . |
Trong tờ báo này , chúng_tôi khám_phá giả_thuyết rằng mô_hình chi_phí cung_cấp ước_tính hợp_lý của đơn_vị chi_phí của các bài viết khác của các quốc_gia_công_nghiệp . | Dịch_vụ bưu_điện của các quốc_gia nước_ngoài đã được giám_sát . | Không có khả_năng ước_tính chi_phí mà không đi qua văn_phòng ngân_sách của mỗi quốc_gia . |
Có nên sự can_thiệp bao_gồm cả gia_đình không ? | Làm can_thiệp có cần gia_đình để được giới_thiệu không ? | Có nên sự can_thiệp bao_gồm cả gia_đình bạn gái không ? |
Um - Hum phải mất rất nhiều sự tập_trung , tôi muốn nói đó là loại thứ mà tôi đã từng làm cho giáng_sinh và tôi cũng đã làm một điều nhỏ cho một món quà em bé và tôi nghĩ rằng tôi có_thể làm điều này trong khi tôi xem tv sai | Tôi đã làm một_số thứ cho quà tặng . | Tôi không tạo ra bất_kỳ vì nó quá khó_khăn . |
Jon chạy đằng sau một tòa nhà vẫn chưa bốc cháy , ngôi nhà mà susan đã ở lại vài ngày_trước , và cầu_nguyện cho bất_cứ chúa nào có_thể nghe thấy rằng họ sẽ không tìm thấy kẻ_thù nào đằng sau nó . | Jon chạy đằng sau một tòa nhà mà vẫn chưa bắt được lửa . | Mọi tòa nhà đều bị cháy . |
Trong cái áo_choàng màu xám mềm_mại của cô ấy , với cái áo trắng trắng ở cổ_tay rơi xuống bàn_tay nhỏ_bé của cô ấy , cô ấy trông rất đẹp . | Cô ấy xuất_hiện tinh_tế trong cái áo_choàng của cô ấy , với ruffles che_giấu đôi bàn_tay tế_nhị của cô ấy | Cô ấy trông thật ghê_tởm trong cái áo_choàng của cô ấy . |
Và uh tôi có một_vài cửa_hàng thực_phẩm sức_khỏe mà tôi gửi nó cho tôi có_thể mua bánh_quy trong một số_lượng lớn hơn họ có_thể để tôi có_thể nhận được một thỏa_thuận từ những người quan_trọng nhất từ nhà cung_cấp | Có một_vài cửa_hàng thực_phẩm sức_khỏe có_thể mua bánh_quy trong hàng_loạt để có một thỏa_thuận tốt hơn . | Tôi không biết bất_kỳ cách nào để mua bánh_quy cho một thỏa_thuận tốt hơn . |
Trong tầm nhìn của Tommy , đôi mắt của julius có vẻ như là họ sẽ phát ra khỏi đầu anh ta . | Julius phải tự kìm_nén mình khi anh ta thấy Tommy . | Julius đã quay lại và bỏ đi ngay khi thấy Tommy bước qua cánh cửa . |
Có_vẻ như tên sát_nhân đó là kẻ giết người , cô ta sẽ để anh ta vào nhà tự_nguyện . | Có_vẻ như tên sát_nhân đã được mời vào . | Tên sát_nhân đã phá vỡ một cửa_sổ để nhập vào nhà . |
Và ngay cả_họa_sĩ cũng không_thể cho tôi một ước_tính tốt mà ông ấy nói tốt tôi sẽ được thực_hiện vào chiều nay bạn biết | Người_họa_sĩ không_thể nói cho tôi biết một_cách khó_khăn . | Họa_sĩ đã nói với tôi chính_xác khi họ sắp kết_thúc . |
Có một đống tiền được gọi là quỹ tín_dụng an_ninh xã_hội . | Quỹ tín_dụng an_ninh xã_hội đã được tạo ra bởi tiền_bạc . | Quỹ tín_dụng an_ninh xã_hội là một cái bao lớn của tai_nghe . |
Dave_Hanson , với ai không có gì là không_thể , anh ta nói vậy . | Anh ta nói dave hanson . | Jim_Crusher , cho đến khi mọi thứ đều không_thể , anh ta đã nòi . |
Tuy_nhiên , miyajima quản_lý để được cả hai trang_trọng và sôi_động . | Miyajima là một nơi đầy sức_sống . | Không có cảm_giác gì về somberness ở myajima . |
Thể_hiện về phương_pháp và kết_quả của các thủ_tục để xác_định khoảng trống của liên_bang . | Phương_Pháp và kết_quả đã được sử_dụng để xác_định khoảng trống của liên_bang . | Không có gì được sử_dụng để xác_định khoảng_cách trả tiền , họ chỉ đoán ra thôi . |
Muối cũ có_thể muốn thuyền_trưởng của họ craft biển biển đến những hòn đảo Hà_Lan nhỏ hơn của sint eustatius hoặc saba , hoặc đến các saint - Barthelemy . | Nếu bạn đang tìm_kiếm một tùy_chọn khác nhau , bạn có_thể đưa tàu hiến_chương của mình đến một trong những hòn đảo ít phổ_biến hơn gần đấy . | Không có cách nào để ghé thăm những hòn đảo nhỏ hơn trong khi bạn ở lại . |
Ngôi mộ 57 , điều đó của khaemhat , được trang_trí với những bức tượng của chính mình và gia_đình của nó rất hiếm cho những ngôi mộ của lớp_học của mình . | Ngôi mộ được trang_trí với những bức tượng . | Ngôi mộ 57 là một ngôi mộ rất phổ_biến . |
Chambers phát_triển gia_tăng đặt chỗ trong những năm sau về hướng người mỹ đúng đã được lấy đi , distancing bản_thân đầu_tiên của Joe_Mccarthy , sau đó từ Richard_Nixon , và thậm_chí từ William Buckley_Jr . là đánh_giá quốc_gia . Nhưng quan_trọng của căn phòng là dối_trá , cuối_cùng , không phải trong chính_trị của anh ta nhưng trong sự lãng_mạn lãng_mạn của anh ta vì sự cứng_rắn của tâm_linh và chính_trị . | Chambers đã xây_dựng một bức tường giữa chính mình và mccarthy và nixon . | Chambers đã phát_triển một mối liên_kết gần hơn với mccarthy và nixon , trong suốt những năm sau đó . |
Cảm_ơn anh . Hai xu cảm_thấy một sự nổi_dậy tuyệt_vời trong linh_hồn của cô ấy . | Tupperence cảm_thấy tốt hơn sau sự_kiện này . | Tupperence cảm_thấy tệ hơn khi kết_thúc tương_tác này . |
Nơi này là một ngôi mộ sống ... | Nó không còn là một ngôi mộ sống nữa . | Đó là một nơi vui_vẻ . |
Anh ta thuê một căn phòng , và tôi cũng thuê một cái nữa . | Cả hai chúng_ta đều có một căn phòng . | Anh ta thuê một phòng , nhưng tôi không có đủ tiền cho một bản_thân mình . |
Vách đá lớn nhất của đá bazan đen đã làm cho lâu đài bất_khả xâm_phạm đến tất_cả nhưng chỉ_huy khó_chịu nhất . | Lâu đài đã được an_toàn bởi_vì nó gần như một vách đá . | Lâu đài có_thể dễ bị xâm_lược bởi hầu_như bất_cứ ai . |